Đánh giá một lần

One Audit

Cấp một chứng chỉ

One Certificate

Được chấp nhận ở mọi nơi

Accepted Everywhere

Bộ Y tế


Tổng quan

1. QCVN 01-1:2018/BYT Chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt (tự công bố, không chứng nhận)

2. QCVN 3-1:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung kẽm vào thực phẩm.

3. QCVN 3-2:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về acid folic được sử dụng để bổ sung vào thực phẩm.

4. QCVN 3-3:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung sắt vào thực phẩm.

5. QCVN 3-4:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung calci vào thực phẩm.

6. QCVN 4-1:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất điều vị.

7. QCVN 4-2:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất làm ẩm.

8. QCVN 4-3:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất tạo xốp.

9. QCVN 4-4:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất chống đông vón.

10. QCVN 4-5:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất giữ màu.

11. QCVN 4-6:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất chống oxy hoá.

12. QCVN 4-7:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất chống tạo bọt.

13. QCVN 4-8:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất ngọt tổng hợp.

14. QCVN 4-9:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất làm rắn chắc.

15. QCVN 4-10:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Phẩm màu.

16. QCVN 4-11:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất điều chỉnh độ acid.

17. QCVN 4-12:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất bảo quản.

18. QCVN 4-13:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất ổn định.

19. QCVN 4-14:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất tạo phức kim loại.

20. QCVN 4-15:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất xử lý bột.

21. QCVN 4-16:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất độn.

22. QCVN 4-17:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất khí đẩy

23. QCVN 4-18:2011/BYT về phụ gia thực phẩm chế phẩm tinh bột 

24. QCVN 4-19:2011/BYT về phụ gia thực phẩm - enzym

25. QCVN 4-20:2011/byt về phụ gia thực phẩm - chất làm bóng

26. QCVN 4-21:2011/BYT - Về Phụ Gia Thực Phẩm - Nhóm Chất Làm Dày 

 27. QCVN 4-22:2011/BYT về phụ gia thực phẩm - chất nhũ hóa 

28. QCVN 4-23:2011/BYT về phụ gia thực phẩm - chất tạo bọt

29. QCVN 4-24:2020/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với phụ gia thực phẩm Calci cyclamat

30. QCVN 4-25:2020/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với phụ gia thực phẩm Sodium cyclamate

31. QCVN 4-26:2020/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với phụ gia thực phẩm calci saccharin

32. QCVN 4-27:2020/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với phụ gia thực phẩm Kali saccharin

33. QCVN 4-28:2020/BYT về Phụ gia thực phẩm Natri saccharin

34. QCVN 4-29:2020/BYT về Phụ gia thực phẩm Sucralose

35. QCVN 4-30:2020/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với phụ gia thực phẩm Alitam 

36. QCVN 4-31:2020/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm muối aspartam-acesulfam 

37. QCVN 4-32:2020/BYT về phụ gia thực phẩm siro polyglycitol

38. QCVN 4-33:2020/BYT Phụ gia thực phẩm Siro sorbitol

39. QCVN 5-1:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa dạng lỏng

40. QCVN 5-2:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa dạng bột

41. QCVN 5-3:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm phomat

42. QCVN 5-4:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm chất bột từ sữa.

43. QCVN 5-5:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa lên men.

44. QCVN 6-1:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai.

45. QCVN 6-2:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm đồ uống không cồn.

46. QCVN 6-3:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm đồ uống có cồn.

47. QCVN 8-1:2011/BYT về giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm

48. QCVN 8-2:2011/BYT về giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm 

49. QCVN 8-3:2012/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm

50. QCVN 10:2011/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với nước đá dùng liền

51. QCVN 11-1:2012/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ đến 12 tháng tuổi

52. QCVN 11-2:2012/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

53. QCVN 11-3:2012/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

54. QCVN 11-4:2012/BYT  đối với sản phẩm sinh dưỡng chế biến từ ngũ cốc cho trẻ em từ 6 đến 36 tháng tuổi 

55. QCVN 12-1:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa tổng hợp

56. QCVN 12-2:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng cao su

57. QCVN 12-3:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng kim loại

58. QCVN 12-4:2015/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn về vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh, gốm, sứ và tráng men tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm

59. QCVN 20-1:2024/BYT đối với giới hạn các chất ô nhiễm trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe


Chào mừng đến với Quacert