Ngày 28 tháng 3 năm 2013, Cục An toàn Thực phẩm - Bộ Y tế đã chính thức chỉ định Trung tâm Chứng nhận Phù hợp (QUACERT) là tổ chức chứng nhận thực hiện chứng nhận các sản phẩm thực phẩm phù hợp Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia do Bộ Y tế ban hành.

Theo Quyết định số 108/QĐ-ATTP ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Cục trưởng Cục An toàn Thực phẩm, QUACERT có trách nhiệm thực hiện đánh giá sự phù hợp và chứng nhận hợp quy phục vụ quản lý nhà nước về chất lượng, an toàn thực phẩm khi có yêu cầu và phải tuân thủ các quy định và hướng dẫn của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

Tính đến hết tháng 3/2013, Bộ Y tế đã ban hành và công bố 39 Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia bắt buộc áp dụng đối với một số sản phẩm thực phẩm nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.

Để được hướng dẫn cụ thể cho việc triển khai các hoạt động đánh giá chứng nhận hợp quy, các tổ chức, doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh các sản phẩm thuộc phạm vi điều chỉnh tại 38 Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia này có thể liên hệ với Trung tâm Chứng nhận Phù hợp (QUACERT) theo địa chỉ:

Trung tâm Chứng nhận Phù hợp (QUACERT) 
8 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội. 
Bà Nguyễn Thị Thu Hạnh 
Tel: (04) 3756 1025; Fax: (04) 3756 3188; Di động: 0913365277 
Email: hanhnt@quacert.gov.vn

hoặc: 

Văn phòng QUACERT tại tp. Hồ Chí Minh 
40 Nguyễn Hiến Lê, Phường 13, Quận Tân Bình, tp. Hồ Chí Minh 
Bà Nguyễn Duy Hồng 
Tel: (08) 3812 1033; Fax: (08) 3812 1032; Di động: 0903731559 
Email: hongnd@quacert.gov.vn

Danh mục các Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia do Bộ Y tế ban hành (tính đến hết tháng 3/2013):

  1. QCVN 5-1:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa dạng lỏng.
  2. QCVN 5-2:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa dạng bột.
  3. QCVN 5-3:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm phomat.
  4. QCVN 5-4:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm chất bột từ sữa.
  5. QCVN 5-5:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa lên men.
  6. QCVN 11-1:2012/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ đến 12 tháng tuổi
  7. QCVN 11-2:2012/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi
  8. QCVN 11-3:2012/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi
  9. QCVN 11-4:2012/BYT ĐỐI VỚI SẢN PHẨM DINH DƯỠNG CHẾ BIẾN TỪ NGŨ CỐC CHO TRẺ TỪ 6 ĐẾN 36 THÁNG TUỔI
  10. QCVN 6-1:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai.
  11. QCVN 6-2:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm đồ uống không cồn.
  12. QCVN 6-3:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm đồ uống có cồn.
  13. QCVN 12-1:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa tổng hợp
  14. QCVN 12-2:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng cao su
  15. QCVN 12-3:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng kim loại
  16. QCVN 8-3:2012/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm
  17. QCVN 01:2009/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chất lượng nước ăn uống
  18. QCVN 02:2009/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chất lượng nước sinh hoạt
  19. QCVN 3-1:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung kẽm vào thực phẩm.
  20. QCVN 3-2:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về acid folic được sử dụng để bổ sung vào thực phẩm.
  21. QCVN 3-3:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung sắt vào thực phẩm.
  22. QCVN 3-4:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung calci vào thực phẩm.
  23. QCVN 4-1:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất điều vị.
  24. QCVN 4-2:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất làm ẩm.
  25. QCVN 4-3:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất tạo xốp.
  26. QCVN 4-4:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất chống đông vón.
  27. QCVN 4-5:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất giữ màu.
  28. QCVN 4-6:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất chống oxy hoá.
  29. QCVN 4-7:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất chống tạo bọt.
  30. QCVN 4-8:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất ngọt tổng hợp.
  31. QCVN 4-9:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất làm rắn chắc.
  32. QCVN 4-10:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Phẩm màu.
  33. QCVN 4-11:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất điều chỉnh độ acid.
  34. QCVN 4-12:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất bảo quản.
  35. QCVN 4-13:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất ổn định.
  36. QCVN 4-14:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất tạo phức kim loại.
  37. QCVN 4-15:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất xử lý bột.
  38. QCVN 4-16:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất độn.
  39. QCVN 4-17:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất khí đẩy.